Dấu hiệu từ vựng Phân_tích_từ_vựng

Dấu hiệu từ vựng (lexical token), hay đơn giản là dấu hiệu, tương tự như loại từ trong ngôn ngữ học. Nó được xây dựng thành cặp gồm mọt tên dấu hiệu và một giá trị dấu hiệu tuỳ chọn. Tên dấu hiệu là một loại đơn vị từ vựng.[1] Tương tự như danh từ, tính từ và động từ, dấu hiệu sẽ được nhiều loại tùy theo đặc điểm của trình biên dịch. Một số tên dấu hiệu phổ biến gồm:

Tên dấu hiệuVí dụ
định danh

(identifier)

x, color, UP
từ khoá

(keyword)

if, while, return
dấu ngăn cách

(separator)

}, (, ;
toán tử

(operator)

+, <, =
nguyên văn

(literal)

true, 6.02e23, "âm nhạc"
chú thích

(comment)

/* Lấy dữ liệu người dùng */, // phải là số nguyên âm