Thực đơn
Phân_tích_từ_vựng Dấu hiệu từ vựngDấu hiệu từ vựng (lexical token), hay đơn giản là dấu hiệu, tương tự như loại từ trong ngôn ngữ học. Nó được xây dựng thành cặp gồm mọt tên dấu hiệu và một giá trị dấu hiệu tuỳ chọn. Tên dấu hiệu là một loại đơn vị từ vựng.[1] Tương tự như danh từ, tính từ và động từ, dấu hiệu sẽ được nhiều loại tùy theo đặc điểm của trình biên dịch. Một số tên dấu hiệu phổ biến gồm:
Tên dấu hiệu | Ví dụ |
---|---|
định danh (identifier) | x , color , UP |
từ khoá (keyword) | if , while , return |
dấu ngăn cách (separator) | } , ( , ; |
toán tử (operator) | + , < , = |
nguyên văn (literal) | true , 6.02e23 , "âm nhạc" |
chú thích (comment) | /* Lấy dữ liệu người dùng */ , // phải là số nguyên âm |
Thực đơn
Phân_tích_từ_vựng Dấu hiệu từ vựngLiên quan
Phân Phân loại sinh học Phân phối chuẩn Phân cấp hành chính Việt Nam Phân người Phân loại giới Động vật Phân bón Phân loại sao Phân loại virus Phân tích kỹ thuậtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phân_tích_từ_vựng http://www.gabormelli.com/RKB/Word_Mention_Segment... http://www.cis.nctu.edu.tw/~wuuyang/papers/applica... https://stackoverflow.com/questions/14954721/what-... https://web.archive.org/web/20120225091155/http://...